Các điểm nổi bật của khóa học TOEFL tại SMEAG
1. SMEAG là Địa điểm Khảo thí TOEFL được ủy nhiệm độc quyền tại Cebu, Philippines được chứng nhận bởi ETS
- Địa điểm Khảo thí TOEFL iBT chính thức được công nhận bởi ETS
- Địa điểm khảo thí TOEFL được ủy nhiệm độc quyền tại Cebu, Philippines
- Khảo thí TOEFL iBT chính thức đang thực hiện tại SMEAG 3rd CAMPUS CAPITAL bởi trường Anh ngữ SMEAG và ETS
- THI Thử hàng tuần trong môi trường tương tự như THI chính thức
2. SMEAG chúng tôi có giám thị thi chính thức ủy quyền được đào tạo bởi ETS
- SMEAG có giám thị Thi TOEFL iBT chính thức
- Quản lý chung nhanh chóng với kết nối trực tiếp tới Trụ sở ETS Hoa Kỳ
3. Chương trình Cam kết đảm bảo có hệ thống
- Miễn Học phí và lệ phí thi TOEFL sẽ dành cho sinh viên cho đến khi học viên đạt được điểm số mục tiêu của họ
- Học viên có thể kiểm tra số điểm của họ được tăng lên và điểm mạnh và yếu thông qua Bài THI thử hàng tuần
Các khóa học TOEFL tại SMEAG:
1. Pre – TOEFL
Dưới đây là thông tin các lớp học của khóa Pre-TOEFL tại trường:
Reading & Writing | Listening & Speaking | Discussion | Pre-TOEFL |
Lớp 1:1 [45Phút * 2tiết] | Lớp 1:1 [45Phút * 2tiết] | Lớp 1:4 [45Phút * 2tiết] | Lớp 1:8 [45Phút * 2tiết] |
2. Các khóa cam kết đầu ra
- Khóa Cam kết 60
Điều kiện: TOEFL 40, TOEIC 490, IELTS 3.5
Dành cho Học viên bắt đầu luyện thi TOEFL nghiêm túc
- Khóa Cam kết 80
Điều kiện: TOEFL 60, TOEIC 700, IELTS 5.0
Dành cho Học viên muốn đạt được điểm mục tiêu với sách giáo khoa đa dạng và được cải biên
- Khóa Cam kết 100
Điều kiện: TOEFL 80, TOEIC 860, IELTS 6.5
Dành cho Học viên muốn học các tài liệu nâng cao với nhiều chủ đề khác nhau
- Khóa Cam kết 110
Điều kiện: Official TOELF 95
Dưới đây là nội dung và thời lượng các lớp học dành cho Học viên muốn luyện thi TOEFL chuyên sâu để đạt điểm tối đa
Speaking (Lớp 1:1)
Speaking A [45 Phút] Speaking B [45 Phút] |
Writing (Lớp 1:1)
Writing A [45 Phút] Writing B [45 Phút] |
Reading (Lớp 1:4)
Reading A [45 Phút] Reading B [45 Phút] |
Listening (Lớp 1:8)
Listening A [45 Phút] Listening B [45 Phút] |
Tập trung làm thế nào để nói với phát âm và giọng điệu chính xác | Tập trung làm thế nào để viết một bài luận có dàn bài tốt trong một khoảng thời gian có hạn | Tập trung làm thế nào để dễ dàng hiểu được từ vựng liên quan tới các chủ đề qua bài kiểm tra thật và ôn tập | Tập trung làm thế nào để bắt được Câu Chủ Điểm và chi tiết bài giảng và đoạn hội thoại |
Chương trình Cam kết cung cấp và hỗ trợ những gì:
Hỗ trợ Học phí và phí thi thật TOEFL đến khi đạt được điểm số mục tiêu
Course 1 | Course 2 | Course 3 | Course 4 | Course 5 | ||
ĐIỂM MỤC TIÊU | Pre-TOEFL | TOEFL 60 | TOEFL 80 | TOEFL 100 | TOEFL 110 | |
Tổ chức lớp học | Sparta Sáng | Grammar & Pattern / TOEFL VOCA |
Grammar & Pattern / TOEFL VOCA |
Grammar & Pattern / TOEFL VOCA |
CNN News / TOEFL VOCA |
CNN News / TOEFL VOCA |
Regular Class
(Bắt buộc) |
1:1 ▶ R/W A/B
1:1 ▶ L/S A/B 1:4 ▶ Discussion A/B 1:8 ▶ Pre TOEFL A/B |
1:1 ▶ Writing A/B
1:1 ▶ Speaking A/B 1:4 ▶ Reading A/B 1:8 ▶ Listening A/B |
||||
Optional Class
(Không bắt buộc) |
Speech • Movie • Business • Expression • Music | |||||
Sparta Tối | Step Up | Step Up | Step Up / News & Sitcom |
News & Sitcom | News & Sitcom | |
ĐIỀU KIỆN | Không | Ít nhất TOEFL 40 Hoặc TOEIC 490 Hoặc IELTS 3.5 | Ít nhất TOEFL 60 Hoặc TOEIC 700 Hoặc IELTS 5.0 | Ít nhất TOEFL 80 Hoặc TOEIC 860 Hoặc IELTS 6.5 | TOEFL 95 | |
Không | Có thể thay bằng bài kiểm tra đầu vào của SMEAG | |||||
ĐIỀU KIỆN CAM KẾT | Không | Đăng ký 12 tuần( thời gian đăng ký khóa học đã cho sẵn) | ||||
LỢI ÍCH CAM KẾT | Không |
Thi Toefl chính thức miễn phí (xác nhận ngày nhập học, ngày thi chính thức) Thi sau 10 tuần nhập học |
||||
CHÚ Ý |
Tham dự 100% lớp Bắt buộc, 100% lớp Sparta trong 4 tuần đầu Tham dự 100% Thi thử TOEFL hàng tuần (vắng mặt hoặc có hành vi gian lận sẽ nhận warning) |
TOEFL hay IELTS đều là những chứng chỉ được công nhận trên toàn thế giới, vậy giữa TOEFL và IELTS có sự khác biệt nhau như thế nào? Về các kĩ năng yêu cầu thi, cả 2 chứng chỉ này đều đòi hỏi học viên phải đạt đủ 4 kĩ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Ngoài ra, nó có một số điểm khác biệt dưới đây:
TOEFL (iBT) Test of English as a Foreign Language |
IELTS International English Language Testing System |
|
Cơ quan chủ quản | ETS | British Council, IDP, Cambridge |
Mục đích phát triển | Kiểm tra Năng lực Tiếng Anh để Du học tại các Nước Nói tiếng Anh. | Đánh giá Kỹ năng Tiếng Anh Giao tiếp để Nhập cư và Du học tại các Nước Nói tiếng Anh. |
Đối tượng theo học | Sinh viên hoặc học viên cao học cần chứng nhận tiếng Anh | Cá nhân đi du học, nhập cư và tìm việc |
Đặc điểm | Điểm số đánh giá tổng hợp 4 kỹ năng tiếng Anh | Academic module(du học) và General training module (nhập cư/xin việc) |